SO SÁNH AIR BLADE 160 VÀ AIR BLADE 150: CÓ GÌ MỚI NÂNG CẤP?
2022-12-14 08:58:43
1. So sánh chi tiết thông số kỹ thuật giữa Honda Air Blade 160 và Air Blade 150
Để nắm những khác biệt giữa bộ đôi xe ga này cùng chúng tôi so sánh chi tiết các khác biệt về mặt thông số kỹ thuật giữa bộ đôi xe ga này
Thông số |
Air Blade 160 |
Air Blade 150 |
Kích thước |
1.890 x 686 x 1.116 mm |
1.870mm x 686mm x 1.112mm |
Khối lượng |
114kg |
113kg |
Độ cao yên |
775 mm |
775mm |
Khoảng sáng gầm |
142mm |
125 mm |
Kích thước lốp |
Lốp trước 90/80
Lốp sau 100/80
|
Trước: 90/80-14M/C 43P Sau : 100/80 -14M/C 48P |
Phuộc |
Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
|
Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
|
Phanh |
Phanh đĩa trước, có ABS
Phanh tang trống
|
Phanh đĩa trước, có ABS
Phanh tang trống
|
Động cơ |
eSP+ 156,9 cc, làm mát bằng dung dịch
Xy lanh 60 x 55,5 mm
Tỷ số nén: 12:1
|
eSP 149,3cm3, làm mát dung dịch.
Xy lanh 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén 10.6:1
|
Công suất, mômen xoắn cực đại |
Công suất: 11,2kW/8.000 vòng/phút
Mômen xoắn: 14,6Nm/6.500 vòng/phút
|
Công suất: 9,6kW/8.500 vòng/phút
Mômen xoắn: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
|
Từ bảng so sánh trên đây, chắc hẳn bạn đã nắm được các khác biệt cơ bản giữa bộ đôi xe tay ga Air Blade 160 và Air Blade 150. Chúng ta cùng so sánh chi tiết các khía cạnh trên xe.
2. So sánh sự khác biệt về thiết kế giữa Air Blade 160 và Air Blade 150
Về mặt thiết kế, bạn sẽ ít nhận ra sự khác biệt giữa bộ đôi xe ga này ngoại trừ các khác biệt về màu sắc cũng như bộ tem xe mới, cụ thể:
– Thiết kế tổng thể
Tuy vậy, trên thực tế thì Air Blade 160 có dài và cao hơn một chút so với Air Blade 150 (bạn có thể xem lại bảng so sánh thông số kỹ thuật), đồng thời nặng hơn 1kg so với người tiền nhiệm.
– Thiết kế cụm đèn pha trước

Air Blade 150

Air Blade 160.
– Thiết kế đồng hồ

Đồng hồ Air Blade 150.

Đồng hồ AIr Blade 160.
– Cốp xe

Cốp xe Air Blade 150, rộng 22,7 lít

Cốp Air Blade 160 rộng 23,2 lít.
Nhìn chung, sự khác biệt về thiết kế giữa hai phiên bản Air Blade 160 và Air Blade 150 là không nhiều, với sợ thay đổi một chút về kích thước xe, cốp xe, và các màu sắc cũng như tem mới. Dẫu vậy, nếu không đặt hai chiếc xe gần nhau thì bạn khó có thể tìm ra các khác biệt.
3. So sánh sự khác biệt về động cơ của Air Blade 160 và Air Blade 150
Động cơ chính là điểm tạo khác biệt lớn giữa bộ đôi tay ga Air Blade 160 và Air Blade 150, cụ thể:
– Air Blade 150 được trang bị động cơ eSP 149cc
– Air Blade 160 được trang bị động cơ eSP+ 157cc
Trong đó động cơ eSP+ là loại động cơ mới được Honda phát triển với những tối ưu trong cấu trúc mang tới cho máy hiệu suất tốt hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn, nhạy hơn. Do đó, không chỉ có công suất lớn hơn (giúp đạt tốc độ tối đa tốt hơn) mà mômen xoắn cũng được cải thiện (giúp tăng sức mạnh khi tăng tốc hoặc khởi động), mà người sử dụng sẽ cảm nhận được sự nhanh nhạy hơn hẳn khi đi xe.
Bên cạnh đó, mức tiêu thụ xăng của Air Blade 160 mới là 2,3 lít xăng/100km, chỉ nhỉnh hơn chút so với mức 2,17 lít xăng/100km của phiên bản Air Blade 150, và thuộc ngưỡng xe ga tiết kiệm xăng trong phân khúc xy lanh nên người sử dụng có thể yên tâm khi lựa chọn.
4. So sánh các trang bị trên Air Blade 160 và Air Blade 150
Các trang bị trên Air Blade 160 không có thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm, cụ thể:
– Xe được trang bị chìa khóa thông minh Smart Key, hệ thống iDling Stop
– Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước
– Xe được trang bị cổng sạc USB trong cốp xe
– Xe cũng được trang bị lốp không săm trước sau, hệ thống đèn chiếu sáng LED.
Tổng đài: 1900 1241
HEAD Văn Hải rất hân hạnh phục vụ quý khách!!
Danh mục
SO SÁNH AIR BLADE 160 VÀ AIR BLADE 150: CÓ GÌ MỚI NÂNG CẤP?
1. So sánh chi tiết thông số kỹ thuật giữa Honda Air Blade 160 và Air Blade 150
Để nắm những khác biệt giữa bộ đôi xe ga này cùng chúng tôi so sánh chi tiết các khác biệt về mặt thông số kỹ thuật giữa bộ đôi xe ga này
Lốp sau 100/80
Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Phanh tang trống
Phanh tang trống
Xy lanh 60 x 55,5 mm
Tỷ số nén: 12:1
Xy lanh 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén 10.6:1
Mômen xoắn: 14,6Nm/6.500 vòng/phút
Mômen xoắn: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Từ bảng so sánh trên đây, chắc hẳn bạn đã nắm được các khác biệt cơ bản giữa bộ đôi xe tay ga Air Blade 160 và Air Blade 150. Chúng ta cùng so sánh chi tiết các khía cạnh trên xe.
2. So sánh sự khác biệt về thiết kế giữa Air Blade 160 và Air Blade 150
Về mặt thiết kế, bạn sẽ ít nhận ra sự khác biệt giữa bộ đôi xe ga này ngoại trừ các khác biệt về màu sắc cũng như bộ tem xe mới, cụ thể:
– Thiết kế tổng thể
Tuy vậy, trên thực tế thì Air Blade 160 có dài và cao hơn một chút so với Air Blade 150 (bạn có thể xem lại bảng so sánh thông số kỹ thuật), đồng thời nặng hơn 1kg so với người tiền nhiệm.
– Thiết kế cụm đèn pha trước
Air Blade 150
Air Blade 160.
– Thiết kế đồng hồ
Đồng hồ Air Blade 150.
Đồng hồ AIr Blade 160.
– Cốp xe
Cốp xe Air Blade 150, rộng 22,7 lít
Cốp Air Blade 160 rộng 23,2 lít.
Nhìn chung, sự khác biệt về thiết kế giữa hai phiên bản Air Blade 160 và Air Blade 150 là không nhiều, với sợ thay đổi một chút về kích thước xe, cốp xe, và các màu sắc cũng như tem mới. Dẫu vậy, nếu không đặt hai chiếc xe gần nhau thì bạn khó có thể tìm ra các khác biệt.
3. So sánh sự khác biệt về động cơ của Air Blade 160 và Air Blade 150
Động cơ chính là điểm tạo khác biệt lớn giữa bộ đôi tay ga Air Blade 160 và Air Blade 150, cụ thể:
– Air Blade 150 được trang bị động cơ eSP 149cc
– Air Blade 160 được trang bị động cơ eSP+ 157cc
Trong đó động cơ eSP+ là loại động cơ mới được Honda phát triển với những tối ưu trong cấu trúc mang tới cho máy hiệu suất tốt hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn, nhạy hơn. Do đó, không chỉ có công suất lớn hơn (giúp đạt tốc độ tối đa tốt hơn) mà mômen xoắn cũng được cải thiện (giúp tăng sức mạnh khi tăng tốc hoặc khởi động), mà người sử dụng sẽ cảm nhận được sự nhanh nhạy hơn hẳn khi đi xe.
Bên cạnh đó, mức tiêu thụ xăng của Air Blade 160 mới là 2,3 lít xăng/100km, chỉ nhỉnh hơn chút so với mức 2,17 lít xăng/100km của phiên bản Air Blade 150, và thuộc ngưỡng xe ga tiết kiệm xăng trong phân khúc xy lanh nên người sử dụng có thể yên tâm khi lựa chọn.
4. So sánh các trang bị trên Air Blade 160 và Air Blade 150
Các trang bị trên Air Blade 160 không có thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm, cụ thể:
– Xe được trang bị chìa khóa thông minh Smart Key, hệ thống iDling Stop
– Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước
– Xe được trang bị cổng sạc USB trong cốp xe
– Xe cũng được trang bị lốp không săm trước sau, hệ thống đèn chiếu sáng LED.
Tổng đài: 1900 1241
HEAD Văn Hải rất hân hạnh phục vụ quý khách!!